Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fréquent


[fréquent]
tính từ
thường xảy ra, thường gặp, thường xuyên
Une chose fréquente
sự việc thường xuyên xảy ra
Mot fréquent chez un auteur
từ một tác giả thường xuyên sử dụng
pouls fréquent
(y học) mạch nhanh
phản nghĩa Espacé, rare.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.