|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
fréquentation
 | [fréquentation] |  | danh từ giống cái | | |  | sự năng lui tới | | |  | La fréquentation des théâtres | | | sự năng lui tới rạp hát, sự hay đi xem hát | | |  | sự giao du, mối giao du | | |  | Mauvaise fréquentation | | | sự giao du với kẻ xấu | | |  | Surveiller les fréquentations de ses enfants | | | giám sát những mối giao du của con cái | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) sự dùng thường xuyên; sự thực hiện thường xuyên, sự năng (làm việc gì) | | |  | Fréquentation des sacrements | | | (tôn giáo) sự năng đi lễ |
|
|
|
|