Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gâcher


[gâcher]
ngoại động từ
(xây dựng) trộn, nhào (vừa, thạch cao...)
(nghĩa bóng) làm ẩu, bôi bác
Gâcher un travail
làm ẩu một công việc
(nghĩa bóng) lãng phí
Gâcher son argent
lãng phí tiền bạc
Gâcher son talent
lãng phí tài năng
Une vie gâchée
một cuộc sống lãng phí
(nghĩa bóng) làm hỏng, phá rối
Il nous gâche le plaisir
nó làm hỏng cuộc vui của chúng tôi
gâcher le métier
nhận tiền công rẻ mạt
gâcher sa jeunesse
bỏ phí tuổi xuân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.