|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gâcher
| [gâcher] | | ngoại động từ | | | (xây dựng) trộn, nhào (vừa, thạch cao...) | | | (nghĩa bóng) làm ẩu, bôi bác | | | Gâcher un travail | | làm ẩu một công việc | | | (nghĩa bóng) lãng phí | | | Gâcher son argent | | lãng phí tiền bạc | | | Gâcher son talent | | lãng phí tài năng | | | Une vie gâchée | | một cuộc sống lãng phí | | | (nghĩa bóng) làm hỏng, phá rối | | | Il nous gâche le plaisir | | nó làm hỏng cuộc vui của chúng tôi | | | gâcher le métier | | | nhận tiền công rẻ mạt | | | gâcher sa jeunesse | | | bỏ phí tuổi xuân |
|
|
|
|