|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
glacer
![](img/dict/02C013DD.png) | [glacer] | ![](img/dict/47B803F7.png) | ngoại động từ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | làm đông, (làm) đóng băng | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Froid à glacer les rivières | | lạnh đến mức làm đóng băng sông ngòi | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | ướp lạnh | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Glacer du vin | | ướp lạnh rượu nho | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | làm giá lạnh | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Le vent m'a glacé | | gió làm tôi giá lạnh | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Quand l'âge nous glace | | khi tuổi già làm lòng ta giá lạnh đi | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | làm (cho) ớn | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Attitude qui glace les gens | | thái độ làm ớn người | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Cet examinateur glace les candidats | | viên giám khảo đó làm cho thí sinh ớn | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | làm đờ ra, làm hoảng sợ | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Ce hurlement dans la nuit les glace d'horreur | | tiếng hú trong đêm khuya làm cho họ đờ ra vì khiếp sợ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | làm láng | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Glacer une étoffe | | làm láng tấm vải | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | tráng mặt (bánh ngọt.) | | ![](img/dict/809C2811.png) | glacer le sang | | ![](img/dict/633CF640.png) | làm cho khiếp sợ hết vía | ![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Dégeler, fondre, brûler, chauffer, échauffer, réchauffer; attirer, émouvoir, encourager, enivrer, enthousiasmer, exciter |
|
|
|
|