| [image] |
| danh từ giống cái |
| | hình |
| | Voir son image dans un miroir |
| nhìn thấy hình mình trong gương |
| | (vật lý học) ảnh |
| | Image virtuelle |
| ảnh ảo |
| | Image réelle |
| ảnh thật |
| | Image aérienne |
| ảnh chụp từ máy bay |
| | Image animée |
| hoạt hình |
| | Image colorée |
| ảnh màu |
| | Image à demi -teinte |
| ảnh nửa sắc |
| | Image contrastée |
| ảnh tương phản |
| | Image latente |
| ảnh ẩn |
| | Image monochrome |
| ảnh đơn sắc |
| | Image photographique |
| ảnh chụp |
| | Image positive |
| ảnh dương bản |
| | Image négative |
| ảnh âm bản |
| | Image renversée de haut en bas |
| ảnh lộn đầu |
| | Image stigmatique |
| ảnh đúng nguyên hình |
| | Image stéréoscopique |
| ảnh nổi, ảnh lập thể |
| | Image à trois dimensions |
| ảnh ba chiều |
| | hình ảnh |
| | L'image de sa mère le suit partout |
| hình ảnh của mẹ nó theo nó khắp nơi |
| | (văn học) hình tượng |
| | Style plein d'images |
| lời văn đầy hình tượng |
| | tranh ảnh |
| | Un livre avec des images |
| một quyển sách có tranh ảnh |
| | tranh thánh, tranh thần |
| | Le culte des images |
| sự thờ tranh thánh |
| | c'est une belle image |
| | đó là một con người lạnh lùng |
| | être sage comme une image |
| | hiền lành; rất ngoan (trẻ em) |
| | on amuse les enfants avec des images |
| | (mỉa mai) dỗ trẻ con bằng bánh vẽ |