|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
inculte
| [inculte] | | tính từ | | | bỏ hoang, không trồng trọt | | | Terre inculte | | đất bỏ hoang | | | (nghĩa bóng) không sửa sang | | | Barbe inculte | | bộ râu không sửa sang | | | không văn hoá, vô học | | | Un homme inculte | | một người vô học | | phản nghĩa Fertile; cultivé, défriché. Soigné. Cultivé, érudit, savant, instruit |
|
|
|
|