| [indépendamment] |
| phó từ |
| | không kể đến, mặc |
| | Indépendamment de ce qui arrive |
| mặc những gì xảy ra |
| | không kể ngoài ra |
| | Indépendamment de ces avantages |
| ngoài những lợi ấy ra |
| | Indépendamment du salaire |
| ngoài lương ra |
| | (từ cũ; nghĩa cũ) (một cách) độc lập |
| | Vivre indépendamment |
| sống độc lập |
| | Il aime agir indépendamment |
| anh ta thích hành động một mình |
| phản nghĩa Ensemble. Grâceà |