Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
indifférent


[indifférent]
tính từ
cũng như nhau, cũng vậy thôi
Ici ou là, cela m'est indifférent
đây hay đó, đối với tôi, cũng vậy thôi
không quan trọng
Parler de choses indifférentes
nói những điều không quan trọng
thờ ơ, dửng dưng, lãnh đạm, vô tình
Indifférent aux maux d'autrui
dửng dưng trước sự đau khổ của kẻ khác
Air indifférent
vẻ lãnh đạm
dửng dưng về ái tình
Une femme indifférente
một người đàn bà dửng dưng về tình ái
(tôn giáo) thờ ơ về tôn giáo
(vật lý) học phiếm định
Equilibre indifférent
cân bằng phiếm định
phản nghĩa Important, intéressant. Intéressé, partial. Déterminé, différent. Attentif, curieux, sensible
danh từ
người thờ ơ, người dửng dưng (trước chuyện của người khác)
Il ne rencontre que des indifférents
anh ấy chỉ toàn gặp những người thờ ơ thôi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.