|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
intellectuel
| [intellectuel] | | tính từ | | | (thuộc) trí tuệ (thuộc) trí óc | | | Faculté intellectuelle | | trí lực | | | Travail intellectuel | | lao động trí óc | | | (về) tinh thần | | | Plaisir intellectuel | | thú tinh thần | | | La vie intellectuelle | | đời sống tinh thần | | | Fatigue intellectuelle | | sự mệt mỏi về tinh thần, thần kinh | | | trí thức | | | Elle est très intellectuelle | | cô ta rất trí thức | | | Classe intellectuelle | | tầng lớp trí thức | | | propriété intellectuelle | | | sở hữu trí tuệ | | phản nghĩa Affectif, émotionnel; corporel, matériel. Manuel | | danh từ | | | nhà trí thức |
|
|
|
|