|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
levée
| [levée] | | tính từ giống cái | | | xem levé | | danh từ giống cái | | | sự mang đi, sự bỏ đi, sự bóc đi, sự nhổ đi, sự giải | | | Levée d'une interdiction | | sự bỏ một điều cấm đoán | | | Levée des scellés | | sự bóc niêm | | | Levée de camp | | sự nhổ trại | | | Levée de siège | | sự giải vây | | | sự bế mạc | | | Levée de la séance | | sự bế mạc buổi họp | | | sự thu; sự lấy thư; chuyến thư lấy đi | | | Levée des impôts | | sự thu thuế | | | La levée du matin est faite | | chuyến thư buổi sáng đã lấy đi | | | (đánh bài) (đánh cờ) sự vơ bài; xắp bài vơ | | | (quân sự) sự tuyển quân, sự động viên | | | Levée de troupes | | sự tuyển binh | | | sự dậy bột (làm bánh mì) | | | đường đắp, con đê | | | (cơ khí, cơ học) cam, vấu | | | levée de boucliers | | | xem bouclier | | | levée de jugement | | | (luật học, pháp lý) sự xin cấp tờ sao bản án | | | levée du corps | | | sự chuyển cữu |
|
|
|
|