Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
loup


[loup]
danh từ giống đực
(động vật học) chó sói
Piège à loup
bẫy chó sói
Chasse du loup
sự săn chó sói
(động vật học) cá sói; cá chó
sói con (tiếng thân ái)
Mon petit loup
sói con bé bỏng của tôi
mặt nạ nhung đen (che mắt trong hội hoá trang)
chỗ hỏng; khuyết tật; (ngành in) chỗ sót
avoir vu le loup
đã biết mùi đời (cô gái)
connu comme le loup blanc
nổi như cồn, ai cũng biết
donner la brebis à garder au loup
giao trứng cho ác
enfermer le loup dans la bergerie
nuôi ong tay áo
en fuyant le loup, rencontrer la louve
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
entre chien et loup
lúc nhá nhem
faim de loup
đói lắm
froid de loup
đợt lạnh dữ dội
hurler avec les loups
đi với ma mặc áo giấy
la faim fait sortir le loup du bois
đói thì đầu gối phải bò
loup de mer
(thân mật) thuỷ thủ lão luyện
marcher à pas de loup
đi rón rén
quand on parle du loup, on en voit la queue
thiêng thật, vừa nhắc tới đã đến ngay
se jeter dans la gueule du loup
dấn thân vào nơi nguy hiểm
tenir le loup par les oreilles
cưỡi hổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.