|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
mûr
 | [mûr] |  | tính từ | |  | chín | |  | Fruit mûr | | quả chín | |  | Couleur de blé mûr | | màu lúa chín |  | phản nghĩa Vert | |  | chín chắn | |  | Âge mûr | | tuổi chín chắn | |  | Il n'est pas mûr pour le mariage | | anh ta chưa chín chắn để có thể kết hôn | |  | chín muồi | |  | Temps mûr | | thời gian chín muồi | |  | đứng tuổi | |  | Homme mûr | | người đứng tuổi | |  | Une demoiselle mûre | | (nghĩa xấu) một cô gái đã đứng tuổi, một bà cô | |  | après mûr réflexion | |  | sau khi suy nghĩ, cân nhắc kĩ càng |  | phản nghĩa Immature, gamin, puéril | |  | (thân mật) cũ mòn | |  | Vêtement mûr | | quần áo cũ | |  | (thông tục) say rượu | |  | Il est mûr | | hắn say rồi |
|
|
|
|