|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
maigrir
| [maigrir] | | ngoại động từ | | | làm gầy đi; làm cho có vẻ gầy đi | | | La maladie l'a maigri | | bệnh đã làm cho anh ta gầy đi | | | Cette robe la maigrit | | cái áo ấy khiến chị ta trông có vẻ gầy đi | | phản nghĩa Empâter, engraisser, grossir | | | (kỹ thuật) đẽo mỏng, phạt mỏng (một miếng gỗ) | | nội động từ | | | gầy đi | | | Il maigrit à vue d'oeil | | anh ta gầy đi trông thấy | | | Il a maigri pendant sa maladie | | anh ta gầy đi khi bị bệnh | | | Maigrir de figure | | khuôn mặt gầy đi | | | Maigrir de trois kilos | | gầy đi (sụt đi) ba kí lô |
|
|
|
|