|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
manier
 | [manier] |  | ngoại động từ | |  | sử dụng, dùng | |  | Manier le pinceau | | sử dụng bút lông | |  | Savoir manier l'ironie | | biết sử dụng lối mỉa mai | |  | nhào trộn | |  | Manier du beurre et de la farine | | nhào trộn bơ và bột | |  | chỉ huy, điều khiển | |  | Personne difficile à manier | | người khó điều khiển | |  | Manier un cheval | | điều khiển một con ngựa | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sờ, mó |
|
|
|
|