Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
nommément


[nommément]
phó từ
đích danh
Citer quelqu'un nommément
nêu đích danh ai
đặc biệt là
L'influence du climat et nommément de l'humidité
ảnh hưởng của khí hậu đặc biệt là của độ ẩm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.