|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
odieux
| [odieux] | | tính từ | | | bỉ ổi, ghê tởm | | | Odieuse calomnie | | điều vu khống bỉ ổi | | | Un crime odieux | | tội ác ghê tởm | | | tệ lắm, khó chịu lắm | | | Le gosse a été odieux aujourd'hui | | cậu bé hôm nay tệ lắm | | phản nghĩa Adorable, agréable, aimable, charmant. |
|
|
|
|