| [organisation] |
| danh từ giống cái |
| | sự tổ chức, cách tổ chức; tổ chức |
| | Organisation d'une fête |
| sự tổ chức một ngày hội |
| | Manque d'organisation |
| thiếu sự tổ chức |
| | Avoir l'esprit d'organisation |
| có đầu óc tổ chức |
| | L'organisation de l'armée |
| cách tổ chức quân đội |
| | Organisation des Nations Unies |
| tổ chức Liên Hiệp Quốc |
| | cách cấu tạo |
| | L'organisation des végétaux |
| cấu tạo của thực vật |
| | Organisation des pays exportateurs de pétrole (OPEP) |
| | Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa |
| | Organisation Internationale de Police Criminelle (OIPC) |
| | Tổ chức cảnh sát hình sự quốc tế |
| | Organisation de Libération de la Palestine (OLP) |
| | Tổ chức giải phóng Palextin |
| | Organisation de l'Aviation Civile Internationale (OACI) |
| | Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế |
| | Organisation du traité de l'Asie du Sud-Est (OTASE) |
| | Tổ chức hiệp ước Đông Nam á |
| | Organisation de l'alimentation et l'agriculture (OAA) |
| | Tổ chức lương thực và nông nghiệp |
| | Organisation de coopération et de développement économique (OCDE) |
| | Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế |
| | Organisation du Traité de l'Atlantique Nord (OTAN) |
| | Tổ chức minh ước Bắc Đại Tây Dương |
| | Organisation Non Gouvernementale (ONG) |
| | Tổ chức phi chính phủ |
| | Organisation de l'unité africaine (OUA) |
| | Tổ chức thống nhất châu Phi |
| | Organisation Mondiale de la Santé (OMS) |
| | Tổ chức y tế thế giới |
| | Organisation internationale de normalisation |
| | Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế |
| | Organisation internationale du travail (OIT) |
| | Tổ chức lao động quốc tế |
| | Organisation maritime internationale (OMI) |
| | Tổ chức hàng hải quốc tế |
| | Organisation des Nations Unies pour l'éducation, la science et la culture (ONUESC) |
| | Tổ chức Liên Hiệp Quốc về giáo dục, khoa học và văn hoá |
| | Organisation pour la sécurité et la coopération en Europe |
| | Tổ chức an ninh và hợp tác châu Âu |
| phản nghĩa Anarchie, chaos, dérèglement, désordre, désorganisation. |