Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
paraître


[paraître]
nội động từ
hiện ra, xuất hiện; lộ ra
Le soleil paraît
mặt trời xuất hiện
Son orgueil paraît dans toutes ses actions
tính kiêu ngạo của nó lộ ra trong mọi hành vi
có mặt
Il n'a pas paru à son travail depuis deux jours
hai ngày nay nó không có mặt ở nơi làm việc
phản nghĩa se cacher, disparaître
có vẻ; tỏ vẻ
Cela paraît louche
điều đó có vẻ ám muội
Il paraît satisfait
nó tỏ vẻ hài lòng
(được) xuất bản; (được) đăng
Livre qui vient de paraître
sách mới xuất bản
Article qui paraît au journal
bài đăng trên báo
à paraître prochainement
sắp phát hành (thường thấy trên mục quảng cáo)
tỏ vẻ ta đây
Chercher à paraître
tìm cách tỏ vẻ ta đây
faire paraître
đưa ra công khai
laisser paraître
đưa ra, để lộ, bày tỏ
paraître en justice
ra trước toà
động từ không ngôi
hình như
Il paraît qu'il n'est pas content
hình như nó không bằng lòng
à ce qu'il paraît
theo những gì người ta nói
theo bề ngoài, nhìn bề ngoài
il paraîtrait que
hình như là, có tin là
danh từ giống đực
(triết học) bề ngoài
Le paraître et la réalité
bề ngoài và thực tế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.