|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pendu
| [pendu] | | tính từ | | | treo; bám bíu | | | Un jambon pendu au plafond | | cái giăm bông treo ở trần | | | Pendu au bras droit de sa mère | | bíu vào tay của mẹ | | | bị treo cổ | | | Pendu pour trahison | | bị treo cổ vì tội phản bội | | | avoir la langue bien pendue | | | xem langue | | danh từ giống đực | | | người bị treo cổ | | | être sec comme un pendu | | | gầy lõ lẹo | | | parler de corde dans la maison d'un pendu | | | xem corde |
|
|
|
|