 | [persécuter] |
 | ngoại động từ |
|  | truy hại |
|  | quấy rầy, quấy rối |
|  | Enfant qui persécute sa mère |
| đứa trẻ quấy rầy mẹ |
|  | Être persécuté par des créanciers |
| bị chủ nợ quấy rối |
|  | Des journalistes qui persécutent une vedette |
| các nhà báo quấy rối một siêu sao |
|  | (nghĩa rộng) bị công kích, bị lên án |
|  | Voici une comédie qui a été longtemps persécutée |
| đây là một vở hài kịch bị công kích lâu ngày |
 | phản nghĩa Favoriser, protéger. |