|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pesant
| [pesant] | | tính từ | | | có trọng lượng | | | Les corps pesants | | những vật có trọng lượng | | | nặng | | | Une charge pesante | | gánh nặng | | | Se sentir la tête pesante | | thấy nặng đầu | | | nặng nề; ì ạch | | | Démarche pesante | | dáng đi nặng nề | | | Style pesant | | lời văn nặng nề | | | Esprit pesant | | đầu óc nặng nề, trì độn | | | avoir la main pesante | | | vụng tay, vụng chân chậm chạp | | | nặng tay, đánh mạnh | | phản nghĩa Léger. Agréable, gracieux. Agile, dispos, éveillé, prompt, vif. | | danh từ giống đực | | | (Valoir son pesant d' or) đáng giá nghìn vàng |
|
|
|
|