Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
peuplé


[peuplé]
tính từ
có người ở
Pays très peuplé
xứ có nhiều người ở, xứ đông dân
phản nghĩa Dépeuplé, désert.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.