précoce
 | [précoce] |  | tính từ | |  | sớm, chín sớm, đến sớm, phát triển sớm | |  | Fruit précoce | | quả chín sớm | |  | Hiver précoce | | mùa đông đến sớm | |  | Intelligence précoce | | thông minh phát triển sớm | |  | Enfant précoce | | đứa trẻ sớm phát triển | |  | Sénilité précoce | | sự sớm già, sự già trước tuổi | |  | Mariage précoce | | sự tảo hôn |  | phản nghĩa Tardif. Arriéré, attardé, retardé. |
|
|