|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
remarquer
 | [remarquer] |  | ngoại động từ | |  | đánh dấu lại | |  | Remarquer du linge | | đánh dấu lại quần áo | |  | chú ý, để ý | |  | Remarquez bien que | | xin chú ý là | |  | Roman qui mérite d'être remarqué | | cuốn tiểu thuyết đáng chú ý | |  | Se faire remarquer | | khiến người ta chú ý | |  | nhận thấy; nhận ra | |  | Il remarqua des taches qu'il lava avec soin | | nó nhận thấy những vết bẩn mà nó gột rửa cẩn thận | |  | Remarquer quelqu'un dans la foule | | nhận ra ai trong đám đông |
|
|
|
|