| [remonter] |
| nội động từ |
| | lại trèo lên, lại leo lên, lại lên |
| | Remonter au second étage |
| lại leo lên gác hai |
| | Remonter sur le trône |
| lại lên ngôi |
| | Remonter à cheval |
| lại lên ngựa |
| | lại tràn về |
| | Les souvenirs remontent à la mémoire |
| những kỉ niệm lại tràn về trong kí ức |
| | lại tăng lên |
| | Le niveau de la rivière remonte |
| nước sông lại dâng lên |
| | Le dollar remonte |
| đồng đô-la lại tăng |
| | hớt lên |
| | Jupe qui remonte par-devant |
| váy hớt lên phía trước |
| | ngược lên |
| | Remonter le long du fleuve |
| lên ngược dòng sông |
| | Remonter jusqu'à la source |
| ngược lên đến ngọn nguồn |
| | bắt nguồn từ, có từ |
| | Cette famille remonte au temps des Trinh |
| họ này có từ thời Trịnh |
| | Cela remonte au déluge |
| việc đó có từ thời xửa thời xưa |
| ngoại động từ |
| | lại leo lên |
| | Remonter l'escalier |
| lại leo lên cầu thang |
| | lại đưa lên |
| | Remonter une valise à l'étage |
| lại đưa va li lên gác |
| | Remonter un tableau sur le mur |
| lại đưa tấm bảng lên tường |
| | treo cao lên (bức tranh...), nâng cao lên (bức tường...); xắn lên (quần...); bẻ lên (cổ áo...) |
| | đi ngược lên |
| | Remonter le cours d'un fleuve |
| đi ngược dòng sông |
| | Remonter le cours des ans |
| ngược lên dòng thời gian |
| | Machine à remonter le temps |
| cỗ máy đi ngược thời gian |
| | lên dây (đồng hồ...) |
| | (nghĩa bóng) nâng lên, kích lên; làm cho khoẻ lên, làm cho phấn chấn lên |
| | Remonter le moral |
| kích tinh thần lên |
| | Remonter le courage |
| kích thích lòng dũng cảm lên |
| | Ce remède va vous remonter |
| phương thuốc này sẽ làm anh khoẻ ra |
| | lắp lại, lắp ráp lại (máy...) |
| | (quân sự) cấp ngựa cho |
| | Remonter un régiment |
| cấp ngựa cho một trung đoàn |
| | trang bị lại, sắm đồ đạc mới cho một ngôi nhà |
| | thay da mặt và đế (giày) |
| | remonter la pente |
| | cố gắng vượt khó mà tiến lên |
| phản nghĩa Redescendre, affaiblir, démonter, disloquer |