|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
renversé
| [renversé] | | tính từ | | | lật ngược, lộn ngược | | | Image renversée d'un objet | | hình lộn ngược của một vật | | | đảo, đảo ngược | | | Fraction renversée | | phân số đảo | | | ngửa | | | Tête renversée | | đầu ngửa (ra phía sau) | | | (đánh) đổ | | | Chaise renversée | | cái ghế đổ | | | Du vin renversé sur la table | | rượu đánh đổ ra bàn | | | ngã ngửa ra, sững sờ | | | Je suis renversé à cette nouvelle | | nghe tin ấy tôi sững sờ cả người | | | c'est la monde renversé | | | thật là ngược đời | | phản nghĩa debout; droit; haut |
|
|
|
|