|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
se tempérer
| [se tempérer] | | tự động từ | | | tự kiềm chế, tự tiết chế | | | Il faut savoir se tempérer | | phải biết tự tiết chế | | | dịu bớt đi, giảm bớt đi | | | La chaleur s'est tempérée | | nóng đã dịu bớt đi | | | (văn học) tiết chế lẫn nhau | | | Un mélange ethnique dont les éléments se complètent et se tempèrent | | một khối pha trộn tộc người trong đó các thành tố bổ sung và tiết chế lẫn nhau |
|
|
|
|