|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vestibule
| [vestibule] | | danh từ giống đực | | | phòng ngoài, tiền sảnh (phải qua đó mới vào các phòng trong) | | | Attendre dans le vestibule | | đứng đợi ở tiền sảnh | | | bước đi trước | | | Le jeu est le vestibule de la misère | | cờ bạc là bước đi trước của sự bần cùng | | | (giải phẫu) tiền đình | | | Vestibule du nez | | tiền đình mũi | | | Vestibule du larynx | | tiền đình thanh quản |
|
|
|
|