| [voir] |
| nội động từ |
| | nhìn, trông |
| | Ne voir que d'un oeil |
| chỉ nhìn một mắt |
| | Mettez vos lunettes pour mieux voir |
| hãy đeo kính vào để nhìn rõ hơn |
| | Il ne voit pas bien |
| nó không trông rõ |
| | Elle ne voit plus |
| cô ta không thể nhìn thấy nữa |
| | N'y voir goutte |
| không trông thấy gì hết |
| | thấu hiểu |
| | Je vois clair dans son jeu |
| tôi thấy rõ trong thủ đoạn của hắn |
| | chú ý xem |
| | Voyez à ce qu'il ne manque de rien |
| hãy chú ý xem cho nó không thiếu gì cả |
| | allez - y voir |
| | cứ đến mà xem, cứ thử đến mà xem |
| | c'est à voir |
| | để rồi xem |
| | c'est tout vu |
| | mọi thứ đã quyết định xong |
| | ne pas voir plus loin que le bout de son nez |
| | xem bout |
| | ne voir que par les yeux de quelqu'un |
| | chỉ theo ý kiến của ai |
| | on verra |
| | rồi sẽ hay, rồi sẽ thấy ai phải ai trái |
| | pour voir |
| | để mà xem, để thử xem |
| | voir double |
| | nhìn một hóa hai |
| | voir loin |
| | nhìn xa trông rộng |
| | vois - tu; voyez - vous |
| | anh thấy không |
| | voyons ! |
| | nào! |
| ngoại động từ |
| | nhìn thấy, trông thấy, thấy |
| | Voir quelque chose de ses propres yeux |
| tự mắt mình nhìn thấy cái gì |
| | J'ai vu cela dans le journal |
| tôi đọc điều đó trên báo |
| | nhìn xem |
| | Voyez si les enfants sont rentrés |
| hãy nhìn xem trẻ em đã về chưa |
| | xem, dự xem |
| | J'ai vu un film |
| tôi đã xem một phim |
| | Il a vu un match de football |
| anh ấy đã dự một trận bóng đá |
| | thử xem |
| | Voyez si ce costume vous va |
| ông hãy thử xem bộ quần áo này có vừa ông không |
| | tham quan |
| | Voir une exposition |
| tham quan một cuộc triển lãm |
| | thăm |
| | Je viens voir ma grand mère |
| tôi đến thăm bà tôi |
| | tiếp |
| | Depuis son deuil, elle ne voit plus personne |
| từ khi có tang, bà ta không còn tiếp ai nữa |
| | khám bệnh; nhờ khám bệnh cho |
| | Le médecin voit ses malades |
| thầy thuốc khám bệnh nhân |
| | Allez voir un dentiste |
| hãy đến nhờ một nhà sĩ khám bệnh cho |
| | gặp |
| | Je l'ai vu hier dans la rue |
| hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài phố |
| | Venez me voir demain |
| hãy đến gặp tôi vào ngày mai |
| | Voir qqn en rêve |
| gặp ai trong mơ |
| | Il ne veut voir personne |
| anh ta không muốn gặp ai cả |
| | hiểu |
| | biết |
| | Je ne vois pas quel parti prendre |
| tôi không biết nên làm thế nào |
| | nhận xét |
| | Voyez la beauté de ces vers |
| anh hãy nhận xét cái đẹp của những câu thơ này |
| | chứng kiến |
| | Comment voir tant d'accidents sans s'émouvoir |
| chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào mà không xúc động được |
| | chú ý đến, quan tâm đến |
| | Il ne voit que l'argent |
| hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi |
| | en avoir vu bien d'autres |
| | đã từng thấy nhiều chuyện lạ hơn kia |
| | en voir de toutes sortes; en voir de belles |
| | phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt |
| | en voir trente-six chandelles |
| | bị choáng váng (do bị đánh vào đầu) |
| | faire voir |
| | cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng |
| | il faut le voir pour le croire |
| | chừng nào thấy mới tin |
| | il faut voir venir |
| | vần phải đợi, cần phải chờ đợi |
| | laisser voir |
| | để cho thấy, thể hiện ra |
| | n'avoir rien à voir |
| | không có liên quan gì |
| | không so sánh được (với); hoàn toàn khác |
| | n'y voir que du feu |
| | chẳng hiểu gì hết, chẳng thấy gì hết |
| | que vois - je ? |
| | cái gì lạ thế này! lạ chưa này! |
| | se faire voir |
| | hiện ra, ra mắt |
| | voir du pays |
| | đi du lịch, thăm một xứ sở |
| | voir en quelqu'un un |
| | coi ai như |
| | voir le jour |
| | sinh ra, đẻ |
| | được phơi bày ra |
| | được xuất bản |
| | voir venir quelqu'un |
| | thấy ai đến |
| | nhìn thấy ý định của ai |