|
Từ điển Hán Việt
博士
博士 bác sĩ- Người học rộng hiểu nhiều.
- Tên một chức danh văn học thời xưa.
- Tước vị đại học ngày nay, có cấp bằng cao nhất về một ngành học. Ta quen gọi y sĩ bằng bác sĩ 博士 là sai lầm.
- Ngày xưa, tiếng tôn xưng người làm chuyên nghiệp. Như trà bác sĩ 茶博士 người bán trà.
|
|
|
|
|