Bộ 25 卜 bốc [3, 5] U+5360 占 chiêm, chiếm zhan1, zhan4- (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: chiêm bốc 占卜 xem bói, chiêm quái 占卦 xem quẻ.
- Một âm là chiếm. (Động) Tự tiện lấy của người. Thông với 佔. ◎Như: chiếm hữu 占有 chiếm làm quyền sở hữu của mình.
- (Động) Truyền miệng. ◎Như: khẩu chiếm 口占 đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.
|