|
Từ điển Hán Việt
厭世
厭世 yếm thế- Chán đời, muốn thoát li trần tục. Bảo Chiếu 鮑照: Tình cao bất luyến tục, Yếm thế lạc tầm tiên 情高不戀俗, 厭世樂尋仙 (Bạch vân 白雲) Tình cao thượng không quyến luyến trần tục, Chán đời đi tìm tiên.
- Từ giã cõi đời, chết. Như bách tuế yếm thế 百歲厭世 trăm tuổi từ giã cuộc đời.
|
|
|
|
|