Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
名師


名師 danh sư
  1. Bậc thầy nổi tiếng.
  2. Quân đội cường thịnh. ◇Chiến quốc sách : Kim Tần địa hình đoạn trường tục đoản, phương sổ thiên lí, danh sư sổ bách vạn , , (Tần sách tam ) Nay đất Tần, cắt chỗ dài bổ vào chỗ ngắn thì vuông vức được vài ngàn dặm, lính giỏi có tới trăm vạn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.