|
Từ điển Hán Việt
名師
名師 danh sư- Bậc thầy nổi tiếng.
- Quân đội cường thịnh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Kim Tần địa hình đoạn trường tục đoản, phương sổ thiên lí, danh sư sổ bách vạn 今秦地形斷長續短, 方數千里, 名師數百萬 (Tần sách tam 秦策三) Nay đất Tần, cắt chỗ dài bổ vào chỗ ngắn thì vuông vức được vài ngàn dặm, lính giỏi có tới trăm vạn.
|
|
|
|
|