|
Từ điển Hán Việt
嫁
Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5AC1 嫁 giá jia4- (Động) Lấy chồng. ◎Như: Kinh Lễ định con gái hai mươi tuổi thì lấy chồng gọi là xuất giá 出嫁.
- (Động) Vấy cho, trút cho người khác. ◎Như: giá họa 嫁禍 đem tội vạ của mình trút cho người khác. ◇Sử Kí 史記: Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã 割楚而益梁, 虧楚而適秦, 嫁禍安國, 此善事也 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Cắt nước Sở để mở rộng nước Lương, bớt xén Sở để vừa lòng Tần, gây họa cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc hay.
|
改嫁 cải giá 再嫁 tái giá 出嫁 xuất giá 嫁娶 giá thú 嫁禍 giá họa
|
|
|
|