Bộ 52 幺 yêu [1, 4] U+5E7B 幻 huyễn, ảo huan4- (Tính) Giả, không thực, giả mà hệt như thực gọi là huyễn. ◎Như: huyễn cảnh 幻境 cảnh không thực, huyễn tượng 幻象 hiện tượng do giác quan nhận lầm, không có thực, huyễn thuật 幻術, ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
- (Động) Dối giả, làm giả mê hoặc người. ◎Như: huyễn hoặc lương dân 幻惑良民 mê hoặc dân lành.
- (Động) Biến hóa, biến thiên. ◎Như: biến huyễn 變幻, huyễn hóa 幻化.
- (Danh) Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn. ◇Kim Cương Kinh 金剛經: Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh 一切有爲法如夢幻泡影 Hết thảy mọi sự hiện có đều như mơ như ảo như bọt như bóng.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là ảo.
|