|
Từ điển Hán Việt
撲
Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64B2 撲 phác, bạc, phốc 扑 pu1- (Động) Đánh, đập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Vi lôi điện sở phác 為雷電所撲 Bị sét đánh.
- (Động) Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua. ◇Sầm Tham 岑參: Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
- (Động) Vỗ cánh. ◎Như: tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
- (Động) Phủi. ◎Như: bả thân thượng tuyết phác liễu 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
- (Động) Xông tới, xông vào, sà vào. ◎Như: phi nga phác hỏa 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa, tha hoài trung phác khứ 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
- (Động) Bắt. ◇Đỗ Mục 杜牧: Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
- (Động) Bôi, thoa, xoa. ◎Như: phác phấn 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
- (Động) Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa).
- (Động) Cùng đánh nhau, đấu sức.
- (Danh) Hình phạt đánh trượng.
- (Danh) Đồ dùng để đánh, đập. ◎Như: cầu phác 毬撲 cái vợt đánh bóng, phấn phác 粉撲 đồ đánh phấn.
- Cũng đọc là phốc, bạc.
- Dị dạng của chữ 扑.
|
|
|
|
|