|
Từ điển Hán Việt
沐
Bộ 85 水 thủy [4, 7] U+6C90 沐 mộc mu4- Gội đầu. Lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ bây giờ cũng gọi là hưu mộc nhật 休沐日.
- Thấm gội. Được ơn nhờ người ta cất nhắc mà sang trọng gọi là mộc ân 沐恩.
- Nhuần nhã.
- Sửa lại, sửa trị.
|
膏沐 cao mộc
|
|
|
|