|
Từ điển Hán Việt
洒
Bộ 85 水 thủy [6, 9] U+6D12 洒 sái, tẩy, thối 灑 sa3, cui3, xi3, xian3, sen3, xun4- (Động) Vẩy nước. ◎Như: tảo địa tiên sái nhất ta thủy 掃地先洒一些水 trước khi quét đất cần vẩy ít nước.
- (Danh) Sái gia 洒家 tiếng tự xưng (thời Tống Nguyên). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Dương Chí đạo: Hảo hán kí nhiên nhận đắc sái gia 楊志道: 好漢既然認得洒家 (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí nói: vị hảo hán đã nhận ra tôi.
- Một âm là tẩy. (Động) Gội rửa. Thông tẩy 洗.
- (Phó) Tẩy nhiên 洒然 sợ hoảng, sửng sốt. ◇Trang Tử 莊子: Ngô tẩy nhiên dị chi 吾洒然異之 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Ta kinh ngạc lấy làm lạ.
- Một âm là tiển. (Phó) Cung kính. ◎Như: tiển nhiên 洒然 dáng cung kính. ◇Sử Kí 史記: Thị nhật quan Phạm Sư chi kiến giả, quần thần mạc bất tiển nhiên biến sắc dịch dong giả 是日觀范雎之見者, 群臣莫不洒然變色易容者 (Quyển thất thập cửu, Phạm Sư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ngày hôm đó thấy Phạm Sư, quần thần không ai là không biến sắc mặt, kính nể.
- Lại một âm là thối. (Tính) Chót vót. ◇Thi Kinh 詩經: Tân đài hữu thối 新臺有洒 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót.
|
|
|
|
|