Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BB1
箱 tương, sương
xiang1
  1. (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: chỗ trong xe để chở đồ vật hoặc người gọi là xa tương .
  2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: bì tương hòm da (valise bằng da), phong tương bễ quạt lò, tín tương hộp thư.
  3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: thiên thương vạn tương ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
  4. (Danh) Cái chái nhà. Thông sương .
  5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: lưỡng tương y phục hai rương quần áo, tam tương thủy quả ba thùng trái cây.
  6. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ sương.

冰箱 băng sương
巾箱本 cân sương bản



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.