|
Từ điển Hán Việt
錮
Bộ 167 金 kim [8, 16] U+932E 錮 cố 锢 gu4- Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố.
- Cấm cố 禁錮 giam cấm, các triều thần có tội phải cấm chỉ sự tự do hành động, vĩnh viễn không được dùng nữa gọi là cấm cố, vì bè đảng mà bị tội gọi là đảng cố 黨錮.
- Bền chắc.
|
禁錮 cấm cố
|
|
|
|