Bộ 170 阜 phụ [8, 11] U+966A 陪 bồi pei2- Bạn, tiếp giúp. ◎Như: phụng bồi 奉陪 kính tiếp, bồi khách 陪客 tiếp khách.
- Chức phụ. Phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy. ◎Như: bồi thẩm 陪審 người phụ vào việc xét án.
- Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
- Đền trả. ◎Như: bồi thường 賠償. Có khi viết 賠.
- Tăng thêm.
|