|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn không
verb To live in idleness ăn không ngồi rồi, mấy cũng hết In idleness, no wealth is inexhaustible nhàn cư vi bất thiện the devil makes work for idle hands To appropriate, to trick out of gã địa chủ độc ác ăn không mấy mẫu ruộng của nông dân nghèo the cruel landowner tricked the peasants out of several hectares of land ăn không ngồi rồi To idle, to live a life of leisure tầng lớp ăn không ngồi rồi trong xã hội cũ the leisured class in the old society
|
|
|
|