Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đánh nhau


[đánh nhau]
to fight; to come to blows; to exchange blows
Trẻ con đánh nhau
The children were fighting
to be at war (with each other); to wage war (against/on each other); to battle (with each other)
Nhật đánh nhau với Nga
Japan was at war with Russia
Chúng ta nên thương lượng với nhau hơn là chuẩn bị đánh nhau
We should negotiate instead of preparing for war
Muốn đánh nhau đổ máu
To want war and bloodshed



Fight
Trẻ con đánh nhau The children were fighting
Be at war with one another
Hai nước đánh nhau The two countries were at war with one another


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.