 | [đằng thằng] |
|  | normally; under normal circumstances |
|  | Đằng thằng ra thì nó không bị khiển trách đâu |
| Normally he would not have been criticized |
|  | in a dignified way; in a stately way |
|  | Cứ đằng thằng mà tiến hành công việc của chúng ta |
| We just carry on our work in a dignified way |