| [cám ơn] |
| | to thank; to express one's gratitude; to be thankful/grateful |
| | Tôi viết thư cám ơn họ |
| I wrote them a letter of thanks; I wrote to thank them |
| | Thư cám ơn ai về lòng hiếu khách |
| A bread-and-butter letter |
| | thank you |
| | Cám ơn anh rất nhiều! |
| Thank you very much!; Thanks a lot! |
| | Cám ơn quý vị đã đến dự sinh nhật tôi |
| Thank you for attending my birthday |
| | Anh dùng thêm đi! - Thôi, tôi dùng đủ rồi, cám ơn |
| Any more? - No, I'm all right, thanks |
| | Cám ơn Chúa! (Nhờ có Chúa phù hộ!) |
| | Thank the Lord!; Thank God! |