| [hết] |
| | to the end |
| | Đọc hết một quyển sách |
| To read to the end of a book, to read a book to the end |
| | Tôi hết kiên nhẫn rồi |
| My patience is at an end; My patience has come to an end |
| | out of... |
| | Tôi hết tiền rồi |
| I'm out of money |
| | Xe tôi hết xăng rồi I |
| ran out of petrol |
| | Bây giờ cô ấy hết đau rồi |
| She's out of pain now |
| | Hai quyển kia cũng hết rồi |
| The other two books are also out of print |
| | up; off; over; past |
| | Phải mất hai năm cô ta mới trả hết nợ |
| It took her two years to pay off her debts |
| | Vậy là đôi ta hết còn gì với nhau rồi nhé! |
| So everything is over between us! |
| | Hết mưa rồi! Đi thôi! |
| The rain is over! Let's go! |
| | Bây giờ hết khủng hoảng rồi |
| The crisis is now past |
| | to finish |
| | Đừng ngắt lời nó! Để nó kể hết đi! |
| Don't interrupt him! Let him finish (his story)! |
| | Bà phàn nàn xong hết chưa? |
| Have you quite finished complaining? |
| | beyond |
| | Cầu hư đến nỗi hết chữa được |
| The bridge was damaged beyond repair |
| | no more; no longer |
| | Hết quạt rồi |
| There are no more fans; There aren't any more fans |
| | Nàng hết yêu mi rồi |
| She no longer loves you |
| | to recover from....; (nói về vết thương) to heal |
| | Anh hết bị cúm chưa? |
| Have you recovered from flu? |
| | Làm cho ai hết nhức đầu |
| To relieve somebody's headache |
| | Bà ấy chẳng uống thuốc gì cả, bà ấy bảo rồi bệnh sẽ tự hết |
| She took no medicine, she said it would go away on its own |
| | to stop |
| | Bọn tôi cầu cho hết mưa càng sớm càng tốt |
| We pray the rain will stop as soon as posible |
| | all; whole; entire |
| | CTRL A nghĩa là " Chọn hết " |
| CTRL A means 'Select all' |
| | Mời hết thầy cô đi sinh nhật mình |
| To invite all the teachers to one's birthday party |
| | Đài truyền hình không chiếu hết trận đấu, mà chỉ chiếu những pha hay nhất thôi |
| The television station didn't show the whole match, just the highlights |
| | in full |
| | Họ đã trả hết tiền lại cho tôi |
| They refunded my money in full |
| | everyone; everything |
| | Tôi bị trộm lấy mất hết rồi |
| I've been robbed of everything; I've had everything stolen |