Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hỏi thăm


[hỏi thăm]
to ask; to inquire; to ask somebody for information
Có gì thắc mắc cứ hỏi thăm nó, đừng ngại! Don't
hesitate to ask him for information!
Hỏi thăm đường đến đồn cảnh sát gần nhất
To ask the way to the nearest police-station
Hỏi thăm xem còn phải làm gì nữa
To inquire what to do next
to ask for information on/about somebody/something; to ask/inquire after somebody
Hỏi thăm gia đình bạn mình
To inquire after one's friend's family
Tôi có hỏi thăm Lan về các con của anh
I asked for news of your children from Lan; I asked Lan about



Ask after, inquire affter
Hỏi thăm gia đình bạn To inquire after one's friend's family
Ask for, inquire about
Hỏi thăm đường đi To ask [for] one's way


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.