|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kẻ thù
| [kẻ thù] | | | hostile; enemy; foe | | | Kẻ thù sẵn sàng tấn công vì chúng chẳng coi đám binh lính lèo tèo của ta ra gì! | | Enemies have always attacked us because they don't fear my meager troops! | | | Họ hết lòng chung sức với nhau đánh bại kẻ thù | | They united wholeheartedly in their efforts to defeat the enemy |
Enemy
|
|
|
|