 | [không bao giờ] |
|  | never; never in one's life, never in one's born days |
|  | Không bao giờ anh ta nói láo cả |
| He never tells lies |
|  | Cô ta sẽ không bao giờ đến đây nữa |
| She will never come here again |
|  | Suốt đời hắn không bao giờ nghĩ đến gia đình |
| Never in all his life has he thought about his family |
|  | Không bao giờ tôi tin rằng có ma |
| Far be it from me to believe in ghosts |
|  | Hầu như không bao giờ anh ta bê trễ trong công việc |
| He hardly ever gets behindhand in his work |
|  | Không bao giờ nghe nhắc đến chồng mà bà ấy không chảy nước mắt |
| She never hears of her husband but she starts to shed tears |