Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
không hề


[không hề]
xem chẳng bao giờ
far from...; not at all
Tôi có làm phiền anh không? - Không hề!
Am I disturbing you ? - Not at all!/Not in the least!
Tôi không hề nói với họ điều gì cả
I told them nothing at all
Chúng tôi không hề tán thành những gì họ làm
We're far from approving all they do
no
Không hề có bột giặt nào khác giặt sạch như thế
No other washing powder gets clothes so clean
Bà ta không hề có ý định ra đi
She has no intention of leaving
Ông ấy không hề có ý kiến
He didn't make any comment; he made no comment
Ra ứng cử mà không hề được bạn bè ủng hộ
To run for election without any support from one's friends
Họ không hề có cơ may chiến thắng
They haven't the slightest chance of winning
Không hề thua kém ai về điều gì
To be in no way inferior to somebody



never


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.